đồ sộ hay đồ xộ @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền).
xổ số đồng nai trong 30 ngày Phương pháp giải Nhớ lại các quy tắc viết đúng chính tả Lời giải của GV Loigiaihay.com Từ sai chính tả: Sai xót →sai sót, sơ xuất → sơ suất, sừng xộ →sừng sộ Đáp án : D Báo lỗi/Góp ý
soạn văn 8 ông đồ Adjective [edit] đồ sộ huge; imposing; monumental Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese adjectives