{关键词
1 km
 13

Giải đáp thắc mắc: 1km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

 4.9 
₫13,261
55% off₫1651000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

1 km 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm? Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m..

xổ số miền nam 18 tây tháng 7  Kilômét (km): 1km = 1000 mét, thường dùng để đo khoảng cách địa lý lớn. Mét (m): Đơn vị cơ bản trong hệ mét, thường dùng để đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao của vật thể, không gian.

xổ số trà vinh ngày 15  Taimienphi sẽ hướng dẫn bạn cách đổi 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm để hỗ trợ trong việc đo đạc và tính toán chính xác hơn.