8 thì cơ bản trong tiếng anh was/were + V-ing 🔹 Hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ 🔹 Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào I was watching TV at 8 p. She was cooking when he came..
sách tiếng anh lớp 8 global success THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT. Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England. 2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
reply 1988 phimmoi Thì hiện tại đơn là thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả các hành động, sự việc lặp đi lặp lại theo thói quen, sự thật hiển nhiên, và các trạng thái thường xuyên xảy ra. Công thức: Với động từ "to be": Khẳng định: S + am/is/are + N/adj Phủ định: S + am/is/are + not + N/adj Nghi ...