bét bét = adj At the bottom of the scale, least, last, lowest, worst hạng bét the lowest class đứng bét lớp to be the last in one's class có bét cũng thu hoạch bốn tấn một hecta to reap at last four tons per ha dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) Utterly wrong.. tính sai bét calculations are utterly wrong thiếu ....
bét tô ven Con Risque tout về thứ mấy ? Về thứ bét . Thế là cô hai có mỗi một món khéo hỏng be bét cả. Nhưng đến lúc nhìn xuống thấy mũi giầy của mình bị bàn chân đầy bùn của người kia làm bẩn be bét , thì chàng ta không giữ nổi giận được nữa.
789 bét Ve, còn gọi là bét hoặc tích (Ixodida) là các loài hình nhện, thường dài từ 3 đến 5 mm, là một phần của liên bộ Parasitiformes. Cùng với ve bét, chúng tạo thành phân lớp Acari. Ve là các loài ký sinh bên ngoài, sống bằng cách hút máu của động vật có vú, chim, và đôi khi cả bò sát và lưỡng cư. Ve tiến hóa từ kỷ ...