bét Tính từ bét Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá. Đứng bét lớp . Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. Tồi tệ hết mức. Bài làm sai bét . Công việc nát bét. (Kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất. Nát bét..


bét 69  bét = adj At the bottom of the scale, least, last, lowest, worst hạng bét the lowest class đứng bét lớp to be the last in one's class có bét cũng thu hoạch bốn tấn một hecta to reap at last four tons per ha dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) Utterly wrong.. tính sai bét calculations are utterly wrong thiếu ...


bét88  Con Risque tout về thứ mấy ? Về thứ bét . Thế là cô hai có mỗi một món khéo hỏng be bét cả. Nhưng đến lúc nhìn xuống thấy mũi giầy của mình bị bàn chân đầy bùn của người kia làm bẩn be bét , thì chàng ta không giữ nổi giận được nữa.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5