Tra từ bẹt - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)

Brand : bẹt

bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..

góc bẹt bằng bao nhiêu độ  bẹt = flop rơi bẹt xuống nước fall flop into the water tính từ flat giày mũi bẹt shoes with a flat toecap bàn chân bẹt a flat foot bẹt ra to flatten; become flat elongated hình chữ nhật bẹt an elongated rectangle Flop rơi đánh bẹt một cái to fall with a flop adj Flat giày mũi bẹt shoes with a flat ...

góc bẹt bằng bao nhiêu độ  1. Bàn chân bẹt là gì? Bàn chân bẹt là mặt lòng bàn chân bằng phẳng, không lõm chút nào. Một số trẻ bụ bẫm nhìn cũng dễ nhầm lẫn với bàn chân bẹt. Dị tật này ở đa số trẻ sẽ tự hết lúc 6 tuổi nếu bàn chân vận động tốt và mềm mại. Trên thực …

73.000 ₫
145.000 ₫ -18%
Quantity :