Cam kết giá tốt
238.000 ₫1871.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Bê bết - Từ điển Việt - Việt

5(1871)
bết Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ bết Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. Giày bết bùn Bận bịu nhiều công việc. Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm..
tóc nhanh bết  bết = tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
cách làm tóc hết bết tạm thời  Tóc bết là nguyên nhân gây mất tự tin cho phái đẹp. Cùng All Thing Beauty tìm hiểu các nguyên nhân khiến tóc nhanh bết và cách khắc phục qua bài viết sau.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?