bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).dầu gội cho tóc bết
“Bết bát” là tình trạng khó khăn, tồi tệ hoặc không có lối thoát. 1. Tài chính của họ rơi vào tình trạng bết bát sau khủng hoảng. Their finances were in a dire situation after the crisis. 2. Công ty đối mặt hậu quả bết bát do quản lý kém. The company faced dire consequences due to poor management.cách làm tóc hết bết tạm thời
Bết bát kèm nghĩa tiếng anh Dire, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan