Bết là gì, Nghĩa của từ Bết | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
Terms of the offer
bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).
dầu gội cho tóc bết Bài viết từ láy Bết bát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
tóc bết là gì “Bết bát” là tình trạng khó khăn, tồi tệ hoặc không có lối thoát. 1. Tài chính của họ rơi vào tình trạng bết bát sau khủng hoảng. Their finances were in a dire situation after the crisis. 2. Công ty đối mặt hậu quả bết bát do quản lý kém. The company faced dire consequences due to poor management.