cá kèo tiếng anh là gì Cá kèo (P. elongatus) là loài phân bố ở vùng cửa sông, bãi bồi và vùng triều ở các nước Ấn Độ, Trung Quốc, Malaysia và đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) (Rainboth, 1996) và là 1 trong 34 loài thuộc họ cá Bống (Gobiidae) phân bố ở Đông và Tây Phi, các đảo Nam Thái Bình Dương và miền nam nước Úc (Murdy, 1989)..
kẹo hamer cách dùng Cá kèo còn có tên gọi khác là cá bống kèo, có tên khoa học tiếng anh là Pseudapocryptes Elongatus. Đây là loài sống ở môi trường nước ngọt được nhiều người ưa chuộng với giá trị thương phẩm cao. Ngoài ra cũng có một số loại sống ở môi trường nước ngọt và lợ với độ thích ứng cao.
keo dán gạch cá sấu thái lan Cá thu ngàng: Wahoo – Acanthocybium solandri Cá bống hoa: Spotted goby – Acanthogobius flavimanus Cá ó sao: Mottled eagle ray – Aetobatus narinari Cá miển sành bốn gai: King soldier bream – Agryrops spinifer Cá ông lão mõm ngắn: Threadfin trevally – Alectis ciliaris Cá dóc: Banded scad – Alepes djeddaba Cá tráo vây lưng đen: Blackfin scad – Alepes ...