done kèo là gì Tìm kiếm done. Từ điển Anh-Việt - Động từ: quá khứ phân từ của do, Tính từ: nấu chín. Từ điển Anh-Anh - adjective: used to say that an activity, job, etc., has ended, cooked completely or enough..soi kèo indonesia hôm nay
DONE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho DONE: 1. finished or completed: 2. cooked enough: 3. something that you say to show that you accept…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionarykèo indonesia
Vì kèo thép là hệ khung chịu lực chính dùng để nâng đỡ mái nhà, thường làm từ thép hộp hoặc thép mạ kẽm. Với ưu điểm vượt trội, vì kèo thép rất phổ biến trong xây dựng.