Description
kéo dài tiếng anh là gì Từ "kéo dài" trong tiếng Anh có nhiều cách diễn đạt tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số nghĩa thông dụng cùng các ví dụ minh họa. Prolong: Dùng để diễn tả việc kéo dài thời gian một sự kiện, trạng thái, hay tình huống. Ví dụ: They decided to prolong their stay at the hotel. Ý nghĩa: Họ quyết định kéo dài thời gian ở tại khách sạn..
xe đầu kéo tiếng anh là gì Nghĩa của từ kéo dài trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh. kéo dài kỳ hạn hợp đồng: extend the contract period (to...) kéo dài kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng: extend letter of credit (to...) kéo dài ngày bốc hàng (lên tàu): extend shipment date (to...) kéo dài thời gian (trả tiền....) kéo dài thời gian (trả tiền...) - đg. 1.
sửa cửa kéo Kéo dài tuổi thọ là từ ám chỉ việc làm cho thời gian mà một người hoặc một thứ gì đó tồn tại được dài lâu hơn.