níu kéo Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.
níu kéo là gì Níu giữ lại. Níu kéo khách hàng. Tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân.
níu kéo Những câu nói níu kéo người yêu qua tin nhắn hay nên viết văn níu kéo người yêu như thế nào để đạt hiệu quả cao? Bài viết sẽ cho bạn nhiều gợi ý hữu ích.