Cách ghi nhớ, sử dụng các tháng trong tiếng Anh
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
tháng 8 tiếng anh là j Tháng 8 là tháng thứ tám trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày. 1. Họ thường về nhà nghỉ ngơi vào tháng 8. They usually go to their holiday home in August. 2. Quân đội đã tiến hành xâm lược vào tháng 8 năm đó. Troops invaded in August that year. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!.
xổ số miền nam ngày 24 tháng 12 Tháng 8 trong tiếng La-tinh là Augustus, được đặt theo tên hoàng đế La Mã August, người có công sửa sai trong việc ban hành lịch chủ tế lúc bấy giờ. Tháng 9 trong tiếng La-tinh là Septem-số 7, đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. Theo tiếng La Mã tháng 10 là Octo (số 8).
xổ số miền trung ngày 11 tháng 1 Có 12 tháng trong tiếng Anh được gọi chung là Month in year. Mỗi Month (tháng) có tên gọi và đọc riêng, không theo quy luật nào, bạn cần chú ý luyện tập để phát âm chuẩn nhé. Dưới đây là cách đọc-viết của từng tháng. Cách đọc các tháng tiếng Anh theo Us và Uk, bạn luyện tập nhé: Tháng 1: January. UK: /ˈdʒænjuəri/ US: /ˈdʒænjueri/ Tháng 2: February.