Danh sách từ vựng tháng tiếng anh và mẹo ghi nhớ cực nhanh
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
tháng 9 viết tắt tiếng anh Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers..
xổ số bình phước ngày 14 tháng 12 Cách viết, đọc ngày tháng trong tiếng Anh theo chuẩn Anh – Mỹ, kèm ví dụ thực tế, từ vựng viết tắt và mẹo ghi nhớ nhanh dễ hiểu. Click xem ngay!
xsmb tuần tháng Xem thêm: Stt tiếng Anh hay về cuộc sống Số ngày và mùa tương ứng với các tháng trong năm Bảng dưới đây biểu thị số ngày và cách tính mùa tương đối (áp dụng với miền Bắc Việt Nam) của các tháng trong một năm. Các mùa chỉ là gần đúng và phụ thuộc vào vĩ độ của từng nơi, ở Nam bán cầu thì mùa lại ...