đồ sộ hay đồ xộ
₫165.000
₫183100030% off
  
Tax excluded, add at checkout if applicable

đồ sộ - Wiktionary, the free dictionary

đồ sộ hay đồ xộ Đồ sộ là một tính từ trong tiếng Việt thường được dùng để mô tả những vật thể có kích thước lớn, vượt trội hơn hẳn so với những thứ khác. Từ này không chỉ thể hiện sự lớn lao về kích thước mà còn có thể gợi lên cảm giác về sự uy nghi, tráng lệ hoặc sự khổng lồ của một đối tượng..


xổ số đồng tháp đồng tháp  @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền)


soạn văn đồng chí lớp 8  Check 'đồ sộ' translations into English. Look through examples of đồ sộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

Sold by
đồ sộ hay đồ xộ
Ship to
Vietnam
AliExpress commitment
Free shipping 
Delivery: Aug. 22 
Return&refund policy
Security & Privacy
Safe payments: We do not share your personal details with any third parties without your consent.
Secure personal details: We protect your privacy and keep your personal details safe and secure.
Quantity
Max. 111 pcs/shopper