giao kèo Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo.


kèo bóng đá giao hữu quốc tế  “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!


bóng đá giao hữu việt nam  Giao Kèo Hoàn Hảo – bộ phim gây ấn tượng bởi tình huống độc đáo Giao Kèo Hoàn Hảo (tựa quốc tế: The Deal) được chuyển thể từ bộ webtoon đầu tay của tác giả Woonam20. Tác phẩm đoạt giải Xuất sắc tại cuộc thi webtoon và webnovel NAVER 2020.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5