sờ hay xờ Động từ đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác sờ lên má sờ tay lên vách Đồng nghĩa: rờ.


33win68 com xờ Tên gọi của tự mẫu X/x. Trong tiếng Việt, tự mẫu này cũng còn được gọi là ích-xì hoặc ích hoặc xờ hoặc xờ nhẹ. Như xơ 1. Cô ta coi bà xờ như mẹ mình.


xsmb 200 ngày gần đây nhất Chẳng lẽ sờ hay rờ chỉ có một mục đích duy nhất là để tìm hiểu một cách nghiêm trang và nghiêm chỉnh như thế ư? Một người ngồi buồn, không biết làm gì, lấy tay rờ/sờ râu, chẳng lẽ chỉ để biết râu mình như thế nào ư?

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5